Thủ tục thuê xe máy Honda Lead:
– Đặt cọc 3 – 10 triệu (tùy đời xe) cùng chứng minh thư, chụp ảnh bằng lái xe kèm thanh toán tiền thuê sau khi ký hợp đồng.
– Có áp dụng miễn giảm cọc với sinh viên có thẻ sinh viên còn hạn và khách du lịch có vé máy bay khứ hồi.
Bảng giá thuê xe máy năm 2022 các loại xe
Loại xe máy
Giá thuê (VNĐ/Ngày)
(Nội thành – Ngoại thành)
Tiền đặt cọc(VNĐ)
Giá thuê xe máy số
Honda Wave Alpha, S, RSX
80.000 – 150.000
500.000 – 3.000.000
Honda Blade110
80,000 – 150.000
500.000 – 3.000.000
Yamaha Sirius
80.000 – 150.000
500.000 – 3.000.000
Yamaha Jupiter MX
80.000 – 150.000
1.000.000 – 3.000.000
Yamaha Jupiter RC Fi 2019
150.000 – 180.000
1.000.000 – 5.000.000
Giá thuê xe máy tay ga :
Yamaha NouvoLX 135cc
150.000 – 180.000
1.000.000 – 3.000.000
Honda Vision, Lead 2015
Honda Vision, Lead 2019
200.000 – 230.000
220.000 – 250.000
1.000.000 – 10.000.000
Honda Airblade 2013
Honda Airblade 2017
180.000 – 210.000
220.000 – 250.000
2.000.000 – 10.000.000
Giá thuê xe máy tay côn
Honda Winner
Winner X
Honda CB500x
250.000
300,000
1.500.000
1.000.000 – 10.000.000
1.000.000 – 15.000.000
30.000.000 – 50.000.000
Yamaha Exciter135
Yamaha Exciter150
200.000
250.000
1.000.000 – 10.000.000
Yamaha Ybr125G
250.000
1.000.000 – 5.000.000
Giá thuê xe máy tháng (đi trong Hà Nội)
Xe Số
1.800.000
3.000.000
Xe Ga
2.000.000
2.000.000 – 5.000.000
Xe Tay Côn ( Moto )
Giá Thuê Liên Hệ
Đặt cọc liên hệ
Như các bạn thấy, thuê xe máy dài ngày sẽ có sự chênh lệch giá lớn, đặc biệt nếu các bạn có nhu cầu thuê xe dài hạn đi lại trong thành phố Hà Nội phục vụ cho các mục đích như công tác dài ngày thì nên lựa chọn hình thức thuê xe máy theo tháng để có chi phí hợp lý nhất. Nhìn chung giá thuê xe máy tại Hà Nội khá hợp lý, với đa dạng dòng xe, mẫu mã để lựa chọn.